Vitamin E là nhóm gồm 8 vitamin tan trong chất béo, giúp bảo vệ màng tế bào và các mô tan trong chất béo khác trong cơ thể chống lại tác hại từ stress oxy hóa. Lượng vitamin E đầy đủ trong cơ thể có thể giúp bảo vệ chống lại bệnh tim, ung thư và tổn thương mắt liên quan đến tuổi tác (thoái hóa điểm vàng). Ngược lại, quá nhiều vitamin E từ các chất bổ sung có thể dẫn đến chảy máu quá nhiều. 10 thực phẩm giàu vitamin E dễ dàng tìm thấy giống như những thực phẩm được liệt kê dưới đây được coi là an toàn và lành mạnh và là nguồn bổ sung đảm bảo cung cấp nguồn vitamin E đầy đủ nhưng không làm dư thừa trong cơ thể.
Top 10 thực phẩm giàu vitamin E dễ dàng tìm thấy
Hạt hướng dương
Vitamin E / 1 oz hạt đã bóc | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
7.4 mg (49% DV) | 26.1 mg (174% DV) | 9 mg (60% DV) |
Vitamin E / 1 oz hạt đã bóc | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
7.3 mg (49% DV) | 25.6 mg (171% DV) | 8.9 mg (59% DV) |
Nhiều loại hạt giàu vitamin E khác có thể sử dụng như:
- 29% DV trong 1oz hạt phỉ
- 18% DV trong 1oz hạt thông
- 11% DV trong 1oz hạt Brazil
- 9% DV trong 1oz đậu phộng
Quả bơ
Vitamin E / 1 quả | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
4.2 mg (28% DV) | 2.1 mg (14% DV) | 2.6 mg (17% DV) |
Xem thêm: Vitamin E có tác dụng gì? 1 vỉ Vitamin E có giá bao nhiêu?
Rau chân vịt
Vitamin E / 1 cup đã nấu | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
3.7 mg (25% DV) | 2.1 mg (14% DV) | 18.1 mg (121% DV) |
Các loại lá xanh khác có hàm lượng vitamin E cao
- 22% DV trong 1 cốc củ cải Thụy Sĩ
- 18% DV trong 1 chén rau củ cải
- 17% DV trong 1 cốc rau củ cải đường
- 17% DV trong 1 cốc rau mù tạt
- 11% DV trong 1 cốc rau xanh collard
Bí đỏ
Bí ngô cũng là một nguồn Vitamin E tốt cung cấp 9% DV mỗi cup nấu chín. Một chén khoai lang nghiền nấu chín cung cấp 7% DV.
Vitamin E / 1 cup đã nấu | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
3.7 mg (25% DV) | 2.1 mg (14% DV) | 18.1 mg (121% DV) |
Quả kiwi
Vitamin E / 1 chén | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
2.6 mg (25% DV) | 1.5 mg (14% DV) | 4.8 mg (121% DV) |
Nhiều trái cây giàu vitamin E
- 25% DV trong 1 cốc sapote mamey
- 11% DV trong 1 cốc quả mâm xôi
- 10% DV trong 1 cốc xoài
Bông cải xanh
Vitamin E / 1 chén đã nấu | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
2.3 mg (15% DV) | 1.5 mg (10% DV) | 8.3 mg (55% DV) |
Cá hồi
Vitamin E / 1 fillet | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
2 mg (13% DV) | 2.8 mg (19% DV) | 3.3 mg (22% DV) |
Nhiều cá khác có chứa nhiều vitamin E như:
- 16% DV trong phi lê cá hồi 3oz
- 14% DV trong phi lê cá kiếm 3oz
- 13% DV trong 3oz cá ngừ đóng hộp
- 13% DV trong phi lê cá hồi 6oz
Dầu olive
Vitamin E / 1 thìa | Vitamin E/ 100g | Vitamin E / 200 calories |
1.9 mg (13% DV) | 14.4 mg (96% DV) | 3.2 mg (22% DV) |
Dầu thực vật khác chứa nhiều vitamin E. Lưu ý: Dầu ô liu được liệt kê đầu tiên vì nó phổ biến hơn.
- 135% DV mỗi muỗng canh dầu mầm lúa mì
- 29% DV mỗi muỗng canh dầu cám gạo
- 26% DV mỗi muỗng canh dầu hạt nho
Tôm nõn
Vitamin E/ 12 oz 9 (khoảng 12 nõn to) | Vitamin E/ 100gr | Vitamin E/ 200 calories |
1.9 mg (12% DV) | 2.2 mg (15% DV) | 3.7mg (25% DV) |
Các loại hải sản có vỏ khác cũng cho hàm lượng cao vitamin E
- 17% DV trong 1 cốc cua xanh đóng hộp
- 12% DV trong 3oz tôm nấu chín
- 9% DV trong 3oz tôm càng